Chứng nhận hợp chuẩn ván MDF có bắt buộc ?
Hoạt động chứng nhận hợp chuẩn ván MDF là tự nguyện, tuy nhiên để khằng định chất lượng với khách hàng hoặc đấu thầu, hay triển khai các công trình, việc chứng nhận hợp chuẩn trở nên cần thiết.
Chuẩn mực chứng nhận căn cứ vào TCVN 7753:2007 yêu cầu kỹ thuật về ván dăm.
Yêu cầu kỹ thuật chất lượng ván MDF
Bảng 2 – Yêu cầu kỹ thuật chung đối với ván MDF
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Sai lệch so với kích thước danh nghĩa: |
|
- Chiều dày, mm : |
|
+ Đối với chiều dày từ 1,8 mm đến 19 mm |
± 0,2 |
+ Đối với chiều dày lớn hơn 19 mm |
± 0,3 |
- Chiều dài, chiều rộng, mm/m |
± 2, nhưng không vượt quá ± 5 mm |
- Độ vuông góc, mm/m, không lớn hơn |
2 |
- Độ thẳng của cạnh, mm/m, không lớn hơn |
1,5 |
2. Sai lệch khối lượng thể tích so với giá trị trung bình trong cùng một tấm, % |
± 7 |
3. Độ ẩm, % |
Từ 8 đến 12 |
4. Lực bám giữ đính vít(1), N, không nhỏ hơn |
|
- Trên bề mặt |
950 |
- Trên mặt cạnh |
650 |
5. Hàm lượng formaldehyt(2) theo phương pháp chiết (Perforator) |
Loại E1: ≤ 9 mg/100g Loại E2: ≤ 30 mg/100g |
CHÚ THÍCH: 1) Chỉ qui định đối với ván sợi có chiều dày lớn hơn 15 mm. 2) Loại E1: Hàm lượng formaldehyt trong ván MDF tính cho khoảng thời gian lớn nhất giữa hai lần thử nghiệm là 24 giờ đối với quá trình sản xuất. Loại E2: Hàm lượng formaldehyt trong ván MDF tính cho khoảng thời gian lớn nhất giữa hai lần thử nghiệm là một tuần đối với quá trình sản xuất. |
Bảng 3 – Các chỉ tiêu cơ lý đối với ván MDF.D
Tên chỉ tiêu |
Mức, theo chiều dày mm |
||||||||
Từ 1,8 đến 2,5 |
Lớn hơn 2,5 đến 4 |
Lớn hơn 4 đến 6 |
Lớn hơn 6 đến 9 |
Lớn hơn 9 đến 12 |
Lớn hơn 12 đến 19 |
Lớn hơn 19 đến 30 |
Lớn hơn 30 đến 45 |
Lớn hơn 45 |
|
1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm trong nước, %, không lớn hơn |
45 |
35 |
30 |
17 |
15 |
12 |
10 |
8 |
6 |
2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
0,60 |
0,55 |
0,55 |
0,50 |
0,50 |
3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn |
23 |
23 |
23 |
23 |
22 |
20 |
18 |
17 |
15 |
4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn |
- |
- |
2 700 |
2 700 |
2 500 |
2 200 |
2 100 |
1 900 |
1 700 |
Bảng 4 – Các chỉ tiêu cơ lý đối với ván MDF.H
Tên chỉ tiêu |
Mức, theo chiều dày mm |
|||||||||
Từ 1,8 đến 2,5 |
Lớn hơn 2,5 đến 4 |
Lớn hơn 4 đến 6 |
Lớn hơn 6 đến 9 |
Lớn hơn 9 đến 12 |
Lớn hơn 12 đến 19 |
Lớn hơn 19 đến 30 |
Lớn hơn 30 đến 45 |
Lớn hơn 45 |
||
1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm trong nước, %, không lớn hơn |
35 |
30 |
18 |
12 |
10 |
8 |
7 |
7 |
6 |
|
2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,80 |
0,80 |
0,75 |
0,75 |
0,70 |
0,60 |
|
3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn |
27 |
27 |
27 |
27 |
26 |
24 |
22 |
17 |
15 |
|
4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn |
2700 |
2700 |
2700 |
2700 |
2500 |
2400 |
2300 |
2200 |
2000 |
|
5. Độ bền ẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lựa chọn 1a) |
Độ trương nở chiều dày sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm, %, không lớn hơn. |
50 |
40 |
25 |
19 |
16 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm, MPa, không nhỏ hơn. |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,30 |
0,25 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,10 |
|
Lựa chọn 2b) |
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử sôi, MPa, không nhỏ hơn. |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,15 |
0,15 |
0,12 |
0,12 |
0,10 |
0,10 |
a) Áp dụng cho tất cả các chủng loại ván MDF. b) Chỉ áp dụng cho ván MDF trên cơ sở chất kết dính là phenolic và các loại khác tương đương. |
Bảng 5 – Các chỉ tiêu cơ lý đối với ván MDF.LA
Chia sẻ:- Chứng nhận hợp chuẩn Ống bê cốt thép thoát nước (03.04.2020)
- Chứng nhận hợp chuẩn Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U- PVC (14.10.2021)
- Chứng nhận hợp chuẩn Vật liệu chống thấm gốc xi măng Polyme (14.10.2021)
- Chứng nhận hợp chuẩn Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng (14.10.2021)
- Chứng nhận hợp chuẩn Cửa sổ, cửa đi – Cửa kim loại (14.10.2021)
- Chứng nhận hợp chuẩn Gạch bê tông tự chèn (14.10.2021)
- Chứng nhận hợp chuẩn Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ (14.10.2021)
- Chứng nhận hợp chuẩn Gạch terrazzo (14.10.2021)
- Chứng nhận hợp chuẩn Ván gỗ dán (14.10.2021)
- Chứng nhận hợp chuẩn Gạch xi măng lát nền (14.10.2021)
- CHỨNG NHẬN HỢP QUY
- Chứng nhận hợp quy Vật liệu xây dựng
- Chứng nhận hợp quy cốt liệu cát đá xây dựng sỏi
- Chứng nhận hợp quy đá ốp lát
- Chứng nhận hợp quy Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn
- Chứng nhận hợp quy Tấm thạch cao và Panel thạch cao
- Chứng nhận hợp quy ống và phụ tùng nhựa PE, PP, PVC-U
- Chứng nhận hợp quy thanh định hình profile
- Chứng nhận hợp quy sơn tường dạng nhũ tương - sơn nước
- Chứng nhận hợp quy gạch bê tông không nung
- Chứng nhận hợp quy gạch đất sét nung
- Chứng nhận hợp quy Đèn Led
- Chứng nhận hợp quy Sản phẩm dệt may
- Chứng nhận hợp quy Giày ủng bảo vệ an toàn
- Chứng nhận hợp quy Đồ chơi trẻ em
- Chứng nhận hợp quy Mũ an toàn công nghiệp
- Chứng nhận hợp quy Khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue
- Chứng nhận hợp quy Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng
- CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN
- Chứng nhận hợp chuẩn Ống bê cốt thép thoát nước
- Chứng nhận hợp chuẩn Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U- PVC
- Chứng nhận hợp chuẩn Vật liệu chống thấm gốc xi măng Polyme
- Chứng nhận hợp chuẩn Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
- Chứng nhận hợp chuẩn Cửa sổ, cửa đi – Cửa kim loại
- Chứng nhận hợp chuẩn Gạch bê tông tự chèn
- Chứng nhận hợp chuẩn Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ
- Chứng nhận hợp chuẩn Gạch terrazzo
- Chứng nhận hợp chuẩn Ván gỗ dán
- Chứng nhận hợp chuẩn Gạch xi măng lát nền
- Chứng nhận hợp chuẩn Ngói màu xi măng cát
- Chứng nhận hợp chuẩn Ngói đất sét nung
- Chứng nhận hợp chuẩn Vữa cho bê tông nhẹ
- Chứng nhận hợp chuẩn Sơn Alkyd
- Chứng nhận hợp chuẩn Sơn epoxy
- Chứng nhận hợp chuẩn Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
- Chứng nhận hợp chuẩn Ván sàn gỗ nhân tạo
- Chứng nhận hợp chuẩn Vữa xây dựng
- Chứng nhận hợp chuẩn Ván dăm
- Chứng nhận hợp chuẩn Ván MDF
- Chứng nhận hợp chuẩn Ngói xi măng ép
- Chứng nhận hợp chuẩn Vật liệu chống thấm – Sơn bitum cao su
- Chứng nhận hợp chuẩn Nắp hố ga song chắn rác
- Chứng nhận hợp chuẩn Mương bê tông thành mỏng đúc sẵn
- Chứng nhận hợp chuẩn Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
- Chứng nhận hợp chuẩn Kính bảo hộ lao động
- Chứng nhận hợp chuẩn Gối cống bê tông đúc sẵn
- Chứng nhận hợp chuẩn bê tông tươi - hỗn hợp bê tông trộn sẫn
- Chứng nhận hợp chuẩn Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
- Chứng nhận hợp chuẩn Tà vẹt bê tông dự ứng lực
- Chứng nhận hợp chuẩn Vôi Canxi cho xây dựng
- Chứng nhận hợp chuẩn Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa
- Chứng nhận hợp chuẩn Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp
- Chứng nhận hợp chuẩn Silicon xảm khe cho kết cấu xấy dựng
- Chứng nhận hợp chuẩn Lớp móng cấp phối đá dăm
- CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Tên chỉ tiêu |
Mức, theo chiều dày mm |
||||||||
Từ 1,8 đến 2,5 |