chứng nhận ván dăm TCVN 7753:2007

chứng nhận ván dăm TCVN 7753:2007

chứng nhận ván dăm TCVN 7753:2007

Hotline:0236.628.4455
 

Chứng nhận hợp chuẩn ván MDF có bắt buộc ?

Hoạt động chứng nhận hợp chuẩn ván MDF là tự nguyện, tuy nhiên để khằng định chất lượng với khách hàng hoặc đấu thầu, hay triển khai các công trình, việc chứng nhận hợp chuẩn trở nên cần thiết. 

Chuẩn mực chứng nhận căn cứ vào TCVN 7753:2007 yêu cầu kỹ thuật về ván dăm. 

 

Yêu cầu kỹ thuật chất lượng ván MDF

Bảng 2 – Yêu cầu kỹ thuật chung đối với ván MDF

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Sai lệch so với kích thước danh nghĩa:

 

- Chiều dày, mm :

 

+ Đối với chiều dày từ 1,8 mm đến 19 mm

± 0,2

+ Đối với chiều dày lớn hơn 19 mm

± 0,3

- Chiều dài, chiều rộng, mm/m

± 2, nhưng không vượt quá ± 5 mm

- Độ vuông góc, mm/m, không lớn hơn

2

- Độ thẳng của cạnh, mm/m, không lớn hơn

1,5

2. Sai lệch khối lượng thể tích so với giá trị trung bình trong cùng một tấm, %

± 7

3. Độ ẩm, %

Từ 8 đến 12

4. Lực bám giữ đính vít(1), N, không nhỏ hơn

 

- Trên bề mặt

950

- Trên mặt cạnh

650

5. Hàm lượng formaldehyt(2) theo phương pháp chiết (Perforator)

Loại E1: ≤ 9 mg/100g

Loại E2: ≤ 30 mg/100g

CHÚ THÍCH:

1) Chỉ qui định đối với ván sợi có chiều dày lớn hơn 15 mm.

2) Loại E1: Hàm lượng formaldehyt trong ván MDF tính cho khoảng thời gian lớn nhất giữa hai lần thử nghiệm là 24 giờ đối với quá trình sản xuất.

Loại E2: Hàm lượng formaldehyt trong ván MDF tính cho khoảng thời gian lớn nhất giữa hai lần thử nghiệm là một tuần đối với quá trình sản xuất.

Bảng 3 – Các chỉ tiêu cơ lý đối với ván MDF.D

Tên chỉ tiêu

Mức, theo chiều dày mm

Từ 1,8 đến 2,5

Lớn hơn 2,5 đến 4

Lớn hơn 4 đến 6

Lớn hơn 6 đến 9

Lớn hơn 9 đến 12

Lớn hơn 12 đến 19

Lớn hơn 19 đến 30

Lớn hơn 30 đến 45

Lớn hơn 45

1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm trong nước, %, không lớn hơn

45

35

30

17

15

12

10

8

6

2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn

0,65

0,65

0,65

0,65

0,60

0,55

0,55

0,50

0,50

3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn

23

23

23

23

22

20

18

17

15

4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn

-

-

2 700

2 700

2 500

2 200

2 100

1 900

1 700

Bảng 4 – Các chỉ tiêu cơ lý đối với ván MDF.H

Tên chỉ tiêu

Mức, theo chiều dày mm

Từ 1,8 đến 2,5

Lớn hơn 2,5 đến 4

Lớn hơn 4 đến 6

Lớn hơn 6 đến 9

Lớn hơn 9 đến 12

Lớn hơn 12 đến 19

Lớn hơn 19 đến 30

Lớn hơn 30 đến 45

Lớn hơn 45

1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm trong nước, %, không lớn hơn

35

30

18

12

10

8

7

7

6

2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn

0,70

0,70

0,70

0,80

0,80

0,75

0,75

0,70

0,60

3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn

27

27

27

27

26

24

22

17

15

4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn

2700

2700

2700

2700

2500

2400

2300

2200

2000

5. Độ bền ẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lựa chọn 1a)

Độ trương nở chiều dày sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm, %, không lớn hơn.

50

40

25

19

16

15

15

15

15

Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm, MPa, không nhỏ hơn.

0,35

0,35

0,35

0,30

0,25

0,20

0,15

0,10

0,10

Lựa chọn 2b)

Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử sôi, MPa, không nhỏ hơn.

0,20

0,20

0,20

0,15

0,15

0,12

0,12

0,10

0,10

a) Áp dụng cho tất cả các chủng loại ván MDF.

b) Chỉ áp dụng cho ván MDF trên cơ sở chất kết dính là phenolic và các loại khác tương đương.

Bảng 5 – Các chỉ tiêu cơ lý đối với ván MDF.LA

Chia sẻ:

Tên chỉ tiêu

Mức, theo chiều dày mm

Từ 1,8 đến 2,5