TCVN 8057:2009 - Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

TCVN 8057:2009 - Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

TCVN 8057:2009 - Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

Hotline:0236.628.4455

 

Số hiệu tiêu chuẩn

TCVN 8057:2009

Tên tiêu chuẩn

Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

Năm ban hành

2009

Tình trạng hiệu lực

Còn hiệu lực

Cơ quan ban hành

Bộ Khoa học và Công nghệ

Nội dung sơ lược

- Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ dùng để ốp, lát các công trình xây dựng hoặc các mục đích khác.

- Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ được chế tạo từ cốt liệu da thiên nhiên, nhân tạo (silica, quartz, granite), chất kết dính hữu cơ, phụ gia và bột màu, tạo hình bằng phương pháp rung ép, có hút chân không sau đó gia nhiệt.

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8057 : 2009

ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ

Artificial stone slabs based on organic binders

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ dùng để ốp, lát các công trình xây dựng hoặc các mục đích khác.

Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ được chế tạo từ cốt liệu da thiên nhiên, nhân tạo (silica, quartz, granite), chất kết dính hữu cơ, phụ gia và bột màu, tạo hình bằng phương pháp rung ép, có hút chân không sau đó gia nhiệt.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố áp dụng thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 6415-3 : 2005 (ISO 10545-3 : 1995) Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích.

TCVN 6415-4 : 2005 (ISO 10545-4 : 1995) Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy.

TCVN 6415-6 : 2005 (ISO 10545-6 : 1995) Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với với gạch không phủ men.

TCVN 6415-12 : 2005 (ISO 10545-12 : 1995) Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ bền bảng giá.

TCVN 6415-14 : 2005 (ISO 10545-14 : 1995) Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn

TCVN 6415-18 : 2005 (EN 101 : 1991) Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs.

3. Hình dạng và kích thước cơ bản

3.1 Hình dạng

Sản phẩm đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ có dạng hình vuông, hình chữ nhật.

CHÚ DẪN

a,b: chiều dài cạnh bên

d: chiều dày

Hình 1 - Mô tả hình dạng đá ốp lát

3.2 Kích thước cơ bản

Kích thước cơ bản được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Kích thước cơ bản

Đơn vị tính bằng milimét

Kích thước cạnh bên danh nghĩa (axb)

Đá ốp lát hình vuông

Đá ốp lát hình chữ nhật

300 x 300

400 x 400

600 x 600

Không quy định

Kích thước chiều dày danh nghĩa (d)

10

20

30

10

20

30

CHÚ THÍCH: có thể sản xuất các sản phẩm có kích thước khác theo yêu cầu của khách hàng, nhưng sai lệch kích thước phải phù hợp với quy định ở Bảng 2.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1 Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở Bảng 2.

Bảng 2 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt

Tên chỉ tiêu

Mức

Sai lệch kích thước, hình dạng:

1. Kích thước cạnh bên (a.b) : 1)

Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên mẫu so với kích thước danh nghĩa tương ứng, mm, không lớn hơn

± 0,5

2. Chiều dày (d):

Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên, tấm mẫu so với chiều dày danh nghĩa, mm, không lớn hơn

± 0,5

3. Độ vuông góc : 2)

Sai lệch lớn nhất của độ  vuông góc so với kích thước danh nghĩa tương ứng, %, không lớn hơn

± 0,2

4. Độ phẳng bề mặt theo 1 m chiều dài, %, không lớn hơn

± 0,1

5. Sứt mép dạng dăm cạnh:

- Số lượng vết sứt, vết/sản phẩm, không lớn hơn

- Chiều dài vết sứt, mm, không lớn hơn

 

3

5

6. Sứt góc:

- Số lượng, vết/sản phẩm, không lớn hơn

- Chiều dài vết sứt, mm, không lớn hơn

 

1

3

Chất lượng bề mặt:

Được tính bằng phần diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn

95

CHÚ THÍCH:

1) Không áp dụng cho đá ốp lát hình chữ nhật.

2) Không áp dụng cho đá ốp lát có dạng cạnh uốn, góc không vuông.

 

Xem chi tiết nội dung tiêu chuẩn tại đây

Chia sẻ:
Đà Nẵng
HCM