|
Chỉ số INSa) |
Tên phụ gia |
Nhóm thực phẩm được phép sử dụng |
|
|
Sản phẩm từ thực vật |
Sản phẩm từ động vật |
||
|
153 |
Cacbon thực vật |
Không được phép |
Phomat |
|
160b(ii) |
Chất chiết annatto từ norbixin |
Không được phép |
Phomat |
|
170(i) |
Canxi cacbonat (không sử dụng làm chất tạo màu hoặc chất bổ sung canxi) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
|
220 |
Lưu huỳnh dioxit |
Rượu vang từ các loại trái cây. Mức tối đa: 100 mg/lít |
Rượu mật ong (mead). Mức tối đa: 100 mg/lít |
|
223 |
Natri metabisulfit |
Không được phép |
Động vật giáp xác |
|
224 |
Kali metabisulfit |
Rượu vang từ các loại trái cây. Mức tối đa tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít |
Rượu mật ong. Mức tối đa tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít |
|
250 |
Natri nitrit |
Không được phép |
Các sản phẩm thịt. Mức sử dụng tối đa tính theo natri nitrit (NaNO2): 80 mg/kg Mức dư lượng tối đa tính theo natri nitrit (NaNO2): 50 mg/kg |
|
270 |
Axit lactic (L-, D- và DL-) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
|
290 |
Cacbon dioxit |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
|
296 |
Axit malic (DL-) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
|
300 |
Axit ascorbic (L-) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm thịt |
|
301 |
Natri ascorbat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm thịt |
|
307 |
Tocopherol dạng đậm đặc tự nhiên hỗn hợp |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
|
322 |
Lecithin (thu được mà không cần tẩy trắng và không dùng dung môi hữu cơ) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa Chất béo và dầu thực vật, chất tạo nhũ béo Nước xốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước xốt trộn salad) Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ |
|
325 |
Natri lactat |
Không được phép |
Các sản phẩm sữa Các sản phẩm thịt |
|
327 |
Canxi lactat |
Không được phép |
Các sản phẩm sữa |
|
330 |
Axit citric |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
|
331(i) |
Natri dihydro citrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
|
332(i) |
Kali dihydro citrat |
Không được phép |
Các sản phẩm từ động vật |
|
333 |
Các muối canxi citrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa |
|
334 |
Axit tartaric |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
|
335(i) |
Mononatri tartrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
|
335(ii) |
Dinatri tartrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
|
336(i) |
Monokali tartrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
|
336(ii) |
Dikali tartrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
|
341(i) |
Monocanxi orthophosphat |
Các loại bột (flour) |
Các sản phẩm từ động vật |
|
400 |
Axit alginic |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa |
|
.... |
|||
- Danh mục sản phẩm rủi ro thấp, trung bình và rủi ro cao (18.07.2025)
- Thế nào là hàng giả (25.06.2025)
- Vì sao phải lấy mẫu nguyên liệu, nước chế biến và sản phẩm kiểm nghiệm định kỳ? (20.06.2025)
- Các câu hỏi đáp về phụ gia thực phẩm ? (09.05.2025)
- Chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ ? (29.04.2025)
- Các Nguyên tắc của nông nghiệp hữu cơ ? (29.04.2025)
- Kế hoạch sản xuất hữu cơ ? (29.04.2025)
- Các chất được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ ? (29.04.2025)
- Chất hỗ trợ chế biến được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ ? (29.04.2025)
- Các chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu ? (29.04.2025)