Số hiệu tiêu chuẩn |
TCVN 231:2016 |
Tên tiêu chuẩn |
Vôi canxi cho xây dựng |
Năm ban hành |
2016 |
Tình trạnh hiệu lực |
Còn hiệu lực |
Cơ quan ban hành |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Nội dung sơ lược |
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vôi calci đóng rắn trong không khí để sử dụng trong xây dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vôi calci đã được tôi ở dạng hồ nhuyễn, huyền phù hay sữa vôi. |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2231:2016
VÔI CANXI CHO XÂY DỰNG
Lime for construction
Lời nói đầu
TCVN 2231:2016 thay thế TCVN 2231:1989.
TCVN 2231:2016 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VÔI CALCI CHO XÂY DỰNG
Calcium lime for building purposes
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vôi calci đóng rắn trong không khí để sử dụng trong xây dựng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vôi calci đã được tôi ở dạng hồ nhuyễn, huyền phù hay sữa vôi.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4030:2003, Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn;
TCVN 9191:2012, Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Vôi calci (Calcium lime - CL)
Vôi đóng rắn trong không khí được nung từ đá calci Carbonat, có thành phần chủ yếu là calcium oxide (CaO), và/hoặc calcium hydroxide (Ca(OH)2) không bao gồm phụ gia có phản ứng thủy hóa hoặc puzolanic.
3.2
Vôi đóng rắn trong không khí (Air lime)
Vôi calci có khả năng kết hợp với carbon dioxide (CO2) đóng rắn và bền trong không khí.
3.3
Vôi sống (Quicklime)
Vôi đóng rắn trong không khí với thành phần chủ yếu ở dạng calci oxide (CaO), có phản ứng tỏa nhiệt khi tác dụng với nước. Vôi sống thường có kích thước từ dạng cục đến bột mịn.
3.4
Vôi hydrat (Hydrated lime)
Vôi đóng rắn trong không khí có thành phần ở dạng calci hydroxide [Ca(OH)2] được tạo thành từ việc tôi vôi sống với nước. Vôi hydrat thường ở các dạng bột, hồ nhuyễn, huyền phù hoặc sữa vôi.
3.5
Vôi cục (Lump quicklime)
Vôi sống ở dạng cục.
3.6
Vôi bột (Powder lime)
Nhận được từ việc nghiền vôi cục hoặc tôi (hydrat hóa) vôi sống đến dạng bột mịn.
3.7
Lô (Lot)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14068-1:2025 ISO 14068-1:2023 Quản lý biến đổi khí hậu - Chuyển đổi phát thải ròng bằng không - Phần 1: Trung hòa các-bon (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14066:2025 ISO 14066:2023 Thông tin môi trường - Yêu cầu năng lực đối với đoàn xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận thông tin môi trường (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14065:2025 ISO 14065:2020 Các nguyên tắc chung và yêu cầu đối với các tổ chức xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận thông tin môi trường (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14083:2025 ISO 14083:2023 Khí nhà kính - Định lượng và báo cáo phát thải khí nhà kính phát sinh từ hoạt động của chuỗi vận chuyển (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14064-3:2025 ISO 14064-3:2019 Khí nhà kính - Phần 3: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị sử dụng các tuyên bố khí nhà kính (29.04.2025)
- TCVN ISO 14083:2025 Khí nhà kính - Định lượng và báo cáo phát thải từ chuỗi vận chuyển (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 02.2025 (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 01.2025 (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 12.2024 (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 11.2024 (29.04.2025)