Số hiệu tiêu chuẩn |
TCVN 8652:2012 |
Tên tiêu chuẩn |
Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật |
Năm ban hành |
2012 |
Tình trạng hiệu lực |
Còn hiệu lực |
Cơ quan ban hành |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Nội dung sơ lược |
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sơn tường dạng nhũ tương gốc acrylic gồm sơn lót và sơn phủ, dùng để trang trí, bảo vệ mặt tường trong và ngoài các công trình xây dựng. |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8652:2012
SƠN TƯỜNG DẠNG NHŨ TƯƠNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Wall emulision paints - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 8652:2012 thay thế TCVN 6934:2001.
TCVN 8652:2012 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SƠN TƯỜNG DẠNG NHŨ TƯƠNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Wall emulision paints - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sơn tường dạng nhũ tương gốc acrylic gồm sơn lót và sơn phủ, dùng để trang trí, bảo vệ mặt tường trong và ngoài các công trình xây dựng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2090:2007 (ISO 15528:2000), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu;
TCVN 2091:2008 (ISO 1524:2000), Sơn, vecni và mực in - Xác định độ nghiền mịn;
TCVN 2094:1993 (ISO 1513 và 1514:1977), Sơn - Phương pháp gia công màng sơn;
TCVN 2095:1993, Sơn - Phương pháp xác định độ phủ;
TCVN 2096:1993 (ISO 1517:1973 và ISO 1917:1990) Sơn - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô;
TCVN 2097:1993 (ISO 2409:1992), Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng sơn;
TCVN 2102:2008, Sơn - Phương pháp xác định màu sắc;
TCVN 3121-11:2003 (EN 1015:2000), Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Phương pháp xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn;
TCVN 5669:2007 (ISO 1513:1992), Sơn và vecni - Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử;
TCVN 5670:2007 (ISO 1514:2004), Sơn và vecni - Tấm chuẩn để thử;
TCVN 8653-1:2012 (GB/T9755 và JIS K5600:2001), Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính sử dụng, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng sơn;
TCVN 8653-2:2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền nước của màng sơn;
TCVN 8653-3:2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 3: xác định độ bền kiềm của màng sơn;
TCVN 8653-4:2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn;
TCVN 8653-5:2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn.
3. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu kỹ thuật của sơn tường dạng nhũ tương được quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của sơn tường
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|||
Sơn lót |
Sơn phủ |
||||
Nội thất |
Ngoại thất |
Nội thất |
Ngoại thất |
||
1. Màu sắc |
- |
- |
Như mẫu chuẩn |
TCVN 2102:2008 |
|
2. Trạng thái sơn trong thùng chứa |
Khi khuấy sơn sẽ đồng nhất, không có cục vón cứng |
TCVN 8653-1:2012 |
|||
3. Đặc tính thi công |
Dễ dàng quét 2 lớp |
||||
4. Độ ổn định ở nhiệt độ thấp (-5ºC) |
Không biến chất |
||||
5. Ngoại quan màng sơn |
Không có biểu hiện khác thường trên bề mặt màng sơn |
||||
6. Thời gian khô, h, không lớn hơn: - Khô bề mặt - Khô hoàn toàn |
1 3 |
1 5 |
TCVN 2096:1993 |
||
7. Độ mịn, mm, không lớn hơn |
30 |
40 |
TCVN 2091:1993 |
||
8. Độ bám dính, điểm, không lớn hơn |
1 |
2 |
TCVN 2097:1993 |
||
9. Độ phủ, g/m2, không lớn hơn |
- |
200 |
TCVN 2095:1993 |
||
10. Độ bền nước, h, không nhỏ hơn |
240 |
480 |
240 |
480 |
TCVN 8653-2:2012 |
11. Độ bền kiềm, h, không nhỏ hơn |
144 |
240 |
144 |
240 |
TCVN 8653-3:2012 |
12. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn |
- |
450 |
1200 |
TCVN 8653-4:2012 |
|
13. Độ bền chu kỳ nóng lạnh, chu kỳ, không nhỏ hơn |
- |
- |
50 |
TCVN 8653-5:2012 |
|
14. Độ thấm nước, ml/m2, không lớn hơn* |
8 |
- |
- |
Phụ lục A |
|
(*) Các chỉ tiêu này được thử theo yêu cầu của khách hàng |
4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
4.1. Bao gói
Sơn tường được đóng trong thùng kín, bao bì được làm bằng vật liệu sao cho không ảnh hưởng đến chất lượng của sơn.
4.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo qui định hiện hành với nội dung sau:
a) tên sản phẩm, kí hiệu;
b) tên cơ sở sản xuất, địa chỉ;
c) kí hiệu và số hiệu tiêu chuẩn của sản phẩm;
d) số hiệu lô hàng;
e) thể tích thực hoặc khối lượng tịnh;
f) ngày tháng năm sản xuất, hạn sử dụng;
g) hướng dẫn sử dụng.
Các nội dung ghi nhãn nêu trên được in dán hoặc in trực tiếp lên bao bì sản phẩm.
4.3. Bảo quản
Sơn được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh xa nguồn lửa.
4.4. Vận chuyển
Sơn được vận chuyển trên các phương tiện không gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Xem chi tiết nội dung tiêu chuẩn tại đây.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14068-1:2025 ISO 14068-1:2023 Quản lý biến đổi khí hậu - Chuyển đổi phát thải ròng bằng không - Phần 1: Trung hòa các-bon (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14066:2025 ISO 14066:2023 Thông tin môi trường - Yêu cầu năng lực đối với đoàn xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận thông tin môi trường (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14065:2025 ISO 14065:2020 Các nguyên tắc chung và yêu cầu đối với các tổ chức xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận thông tin môi trường (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14083:2025 ISO 14083:2023 Khí nhà kính - Định lượng và báo cáo phát thải khí nhà kính phát sinh từ hoạt động của chuỗi vận chuyển (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14064-3:2025 ISO 14064-3:2019 Khí nhà kính - Phần 3: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị sử dụng các tuyên bố khí nhà kính (29.04.2025)
- TCVN ISO 14083:2025 Khí nhà kính - Định lượng và báo cáo phát thải từ chuỗi vận chuyển (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 02.2025 (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 01.2025 (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 12.2024 (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 11.2024 (29.04.2025)