Số hiệu tiêu chuẩn |
TCVN 9114:2019 |
Tên tiêu chuẩn |
Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
Năm ban hành |
2014 |
Tình trạnh hiệu lực |
Còn hiệu lực |
Cơ quan ban hành |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Nội dung sơ lược |
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra chấp nhận các sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước căng trước đúc sẵn dùng để thi công lắp ghép trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9114:2019
SẢN PHẨM BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG LỰC TRƯỚC - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ KIỂM TRA CHẤP NHẬN
Precast prestressed reinforced concrete product - Specification and acceptance test
Lời nói đầu
TCVN 9114:2019 thay thế TCVN 9114:2012.
TCVN 9114:2019 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG LỰC TRƯỚC - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ KIỂM TRA CHẤP NHẬN
Precast prestressed reinforced concrete product - Specification and acceptance test
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra chấp nhận các sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước căng trước đúc sẵn dùng để thi công lắp ghép trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1651-1:2018, Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn.
TCVN 1651-2:2018, Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn.
TCVN 1651-3:2018, Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn.
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TcVN 3118:1993, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén
TCVN 4506:2012, Nước trộn cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6284-1:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 1: Yêu cầu chung.
TCVN 6284-2:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 2: Dây kéo nguội (ISO 6934-2)
TCVN 6284-3:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 3: Dây tôi và ram.
TCVN 6284-4:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh.
TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992), Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt.
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông.
TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silica fume và tro trấu nghiền mịn.
TCVN 9204:2012, Vữa xi măng khô trộn sẵn không co.
TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa.
TCVN 9334:2012, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy.
TCVN 9335:2012, Bê tông nặng - Phương pháp thí nghiệm không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy.
TCVN 9346:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển.
TCVN 9347:2012, Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt.
TCVN 9357:2012, Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm.
TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng.
TCVN 10303:2104, Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén.
TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho bê tông và vữa xây dựng.
TCVN 12041:2017, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực.
TCVN 12300:2018, Phụ gia cuốn khí cho bê tông.
TCVN 12301:2018, Phụ gia hóa học cho bê tông chảy.
3 Yêu cầu kỹ thuật
3.1 Yêu cầu về vật liệu
3.1.1 Xi măng
Xi măng dùng cho bê tông phải đảm bảo chất lượng theo TCVN 2682:2009, hoặc TCVN 6260:2009 hoặc các loại xi măng khác tùy theo yêu cầu nhưng phải phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
3.1.2 Cốt liệu
Cốt liệu lớn và cốt liệu nhỏ phù hợp với TCVN 7570:2006. Cát nghiền phù hợp với TCVN 9205:2012.
3.1.3 Nước
Nước trộn bê tông và bảo dưỡng phù hợp với TCVN 4506:2012.
3.1.4 Phụ gia
Phụ gia, nếu có sử dụng, phải phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
- Phụ gia hóa học phù hợp với TCVN 8826:2011;
- Phụ gia khoáng hoạt tính cao - Silica fume và tro trấu nghiền mịn phù hợp với TCVN 8827:2011;
- Phụ gia hoạt tính tro bay phù hợp với TCVN 10302:2014;
- Xỉ lò cao nghiền mịn phù hợp với TCVN 11586:2016;
- Phụ gia cuốn khí cho bê tông phù hợp với TCVN 12300:2018;
- Phụ gia hóa học cho bê tông chảy phù hợp với TCVN 12301:2018;
- Các phụ gia khoáng và phụ gia hóa học khác sử dụng theo yêu cầu của thiết kế hoặc khách hàng.
3.1.5 Yêu cầu đối với thép
3.1.5.1 Thép cốt
Thép cốt dùng trong sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước căng trước đúc sẵn phải phù hợp với TCVN 6284-1:1997 (ISO 6394-1:1991), TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394-2:1991), TCVN 6284-31:1997 (ISO 6394-3:1991), TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394-4:1991), TCVN 1651-1:2018, TCVN 1651-2:2018, TCVN 1651-3:2018 hoặc TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992) hoặc các tiêu chuẩn tương đương của nước ngoài.
3.1.5.2 Neo thép
Neo cốt thép ứng lực trước và các phụ kiện của neo phải đảm bảo theo đúng các quy định trong thiết kế.
3.2 Yêu cầu đối với bê tông
3.2.1 Hỗn hợp bê tông có độ sụt phù hợp với yêu cầu thiết kế và có tính đồng nhất, không bị phân tầng, tách nước.
3.2.2 Cường độ chịu nén
Bê tông cần đạt được cấp cường độ chịu nén theo quy định của thiết kế. Cường độ bê tông để cắt thép ứng lực trước theo chỉ định của thiết kế hoặc do nhà sản xuất chủ động tính toán phù hợp với điều kiện, quy trình công nghệ sản xuất.
3.2.3 Tổng hàm lượng clo
Tổng hàm lượng clo trong bê tông phải phù hợp với các yêu cầu nêu trong TCVN 9346:2012. Trong trường hợp kết cấu phải làm việc trong môi trường xâm thực khác, thì tham khảo thêm TCVN 12041:2017.
3.3 Yêu cầu về mức sai lệch kích thước của sản phẩm
Xem nội dung chi tiết tiêu chuẩn tại đây
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14068-1:2025 ISO 14068-1:2023 Quản lý biến đổi khí hậu - Chuyển đổi phát thải ròng bằng không - Phần 1: Trung hòa các-bon (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14066:2025 ISO 14066:2023 Thông tin môi trường - Yêu cầu năng lực đối với đoàn xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận thông tin môi trường (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14065:2025 ISO 14065:2020 Các nguyên tắc chung và yêu cầu đối với các tổ chức xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận thông tin môi trường (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14083:2025 ISO 14083:2023 Khí nhà kính - Định lượng và báo cáo phát thải khí nhà kính phát sinh từ hoạt động của chuỗi vận chuyển (29.04.2025)
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14064-3:2025 ISO 14064-3:2019 Khí nhà kính - Phần 3: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị sử dụng các tuyên bố khí nhà kính (29.04.2025)
- TCVN ISO 14083:2025 Khí nhà kính - Định lượng và báo cáo phát thải từ chuỗi vận chuyển (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 02.2025 (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 01.2025 (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 12.2024 (29.04.2025)
- Danh mục tiêu chuẩn ban hành tháng 11.2024 (29.04.2025)